
Giảng dạy các câu nói thường dùng trong sinh hoạt hàng ngày, học thêm các từ vựng mở rộng và các câu ứng dụng, giúp các bạn nghe đài tăng thêm sự thích thú trong việc học tập tiếng Hoa.
Giảng dạy các câu nói thường dùng trong sinh hoạt hàng ngày, học thêm các từ vựng mở rộng và các câu ứng dụng, giúp các bạn nghe đài tăng thêm sự thích thú trong việc học tập tiếng Hoa.
A : 純素主義也叫做「維根主義」(veganism)。/ˈviːɡənɪzəm/ Chủ nghĩa thuần chay còn gọi là 維根主義 (veganism) B : 這類人會避免吃肉,或使用任何與動物有關的製品。 Những người này sẽ tránh ăn t ...more
A : 我真不懂,幹嘛要花大錢買豪車? Tôi thật không hiểu, sao lại phải chi nhiều tiền mua xe sang? B : 開名車進進出出,比較風光呀! Lái xe xịn ra vào, thì nở mày nở mặt hơn. A ...more
A : 成衣到處都有,而且通常價格親民。 Quần áo may sẵn đâu đâu cũng có, hơn nữa thông thường giá cả phải chăng. B : 此外樣式應有盡有,並且很跟得上流行。 Ngoài ra kiểu dáng gì cũng có, ...more
A : 今年的自行車展的主軸是什麼? Chủ đề chính của triển lãm xe đạp năm nay là gì? B : 永續、減碳、智慧化。 Bền vững, giảm thải carbon, thông minh. A : 台灣的自行車產業向來以品質優良及供應鏈 ...more
A : 「油管」的審查機制好像變嚴格了。 Cơ chế kiểm duyệt của Youtube hình như trở nên nghiêm khắc hơn rồi. B : 以前主要針對暴力、情色等。 Trước đây chủ yếu là tập trung vào nội d ...more