
Giảng dạy các câu nói thường dùng trong sinh hoạt hàng ngày, học thêm các từ vựng mở rộng và các câu ứng dụng, giúp tăng thêm sự thích thú trong việc học tập tiếng Hoa.
Giảng dạy các câu nói thường dùng trong sinh hoạt hàng ngày, học thêm các từ vựng mở rộng và các câu ứng dụng, giúp tăng thêm sự thích thú trong việc học tập tiếng Hoa.
1. 起床 : Thức dậy 2. 吃早餐 : Ăn sáng 3. 工作 : Làm việc 4. 購物 : Mua sắm 5. 運動 : Tập thể dục 6. 滑手機 : Lướt di động 7. 看電視 : Xem ...more
* Đối thoại: A : 請 問 台 北 火 車 站 怎 麼 走? Xin hỏi ga xe lửa Đài Bắc đi như thế nào? B : 有 點 遠。你 坐 計 程 車 吧! Có chút xa. Bạn ngồ ...more
公 車 : Xe buýt 校 車 : Xe buýt trường học 客 運 : Xe khách 火 車 : Xe lửa 計 程 車 : Xe taxi 捷 運 : Tàu điện ngầm 高 鐵 : Tàu cao tốc ...more
Thành ngữ , ngạn ngữ về thời tiết : 1. 風雨交加: Gió táp mưa sa ; mưa gió bão bùng. 2.春天後母面: Thời tiết thay đổi thất thường, lúc n ...more