
Giảng dạy các câu nói thường dùng trong sinh hoạt hàng ngày, học thêm các từ vựng mở rộng và các câu ứng dụng, giúp các bạn nghe đài tăng thêm sự thích thú trong việc học tập tiếng Hoa.
Giảng dạy các câu nói thường dùng trong sinh hoạt hàng ngày, học thêm các từ vựng mở rộng và các câu ứng dụng, giúp các bạn nghe đài tăng thêm sự thích thú trong việc học tập tiếng Hoa.
A : 我只是去買個便當,車子就被拖走了。 B : 運氣也太差了吧! Từ vựng mở rộng: 1. 暫停 2. 亂停 3. 停車位 ...more
A : 這部電影真的很好看。 B : 我想很可能會得金馬獎。 Từ vựng mở rộng: 1. 得獎 2. 頒獎 3. 最佳... ...more
A : 我覺得不太舒服,好像感冒了。 B : 要不要去給醫生看一下? Từ vựng mở rộng: 1. 發燒 2. 咳嗽 3. 流鼻水 ...more
A : 翻譯的工作會很難嗎? B : 很難說,要看情形。 Từ vựng mở rộng: 1. 外語 2. 外文 3. 外國人 ...more
A : 中南部的水庫快要見底了。 B : 這次颱風應該可以帶來豐沛的雨水。 Từ vựng mở rộng: 1. 水位 2. 雨量 3. 缺水 ...more