
Giảng dạy các câu nói thường dùng trong sinh hoạt hàng ngày, học thêm các từ vựng mở rộng và các câu ứng dụng, giúp các bạn nghe đài tăng thêm sự thích thú trong việc học tập tiếng Hoa.
Giảng dạy các câu nói thường dùng trong sinh hoạt hàng ngày, học thêm các từ vựng mở rộng và các câu ứng dụng, giúp các bạn nghe đài tăng thêm sự thích thú trong việc học tập tiếng Hoa.
A : 女兒,你這學期註冊要多少錢? B : 我去年打工,存了兩萬,還差一萬五。 ...more
Nội dung bài học: A : 在溫帶地區,四季的變化比較明顯。 B : 所以風景一點都不單調。 Từ vựng mở rộng: 1. 春夏秋冬 2. 雪景 3. 楓紅 ...more
Nội dung bài học: A : 繞了半天都找不到車位。 B : 那邊好像有一輛正要開走。 Từ vựng mở rộng: 1. 空位 2. 停車場 3. 停車費 ...more
Nội dung bài học: A : 聽說你打算去台灣讀書。 B : 我只是想去上語言班。 Từ vựng mở rộng: 1. 上課 2. 學習 3.研究 ...more
Nội dung bài học: A : 我很喜歡吃魚。 B : 聽說吃魚會讓人變聰明。 Từ vựng mở rộng: 1. 新鮮 2. 營養 3. 蛋白質 ...more