
Giảng dạy các câu nói thường dùng trong sinh hoạt hàng ngày, học thêm các từ vựng mở rộng và các câu ứng dụng, giúp tăng thêm sự thích thú trong việc học tập tiếng Hoa.
Giảng dạy các câu nói thường dùng trong sinh hoạt hàng ngày, học thêm các từ vựng mở rộng và các câu ứng dụng, giúp tăng thêm sự thích thú trong việc học tập tiếng Hoa.
A : 這個告示牌上面寫甚麼? B : 這裡很危險,不可以玩水。。 游泳 水深 警告 ...more
A : 這次比賽,你一定沒問題啦! B : 謝謝你為我打氣。 Từ vựng mở rộng: 1. 加油 2. 信心 3. 必勝 ...more
A : 上網訂旅館實在很方便! B : 真的嗎?那下次我也要試試看。 Từ vựng mở rộng: 1. 訂房 2. 訂金 3. 確認 ...more
A : 申請獎學金要到哪個辦公室辦理? B : 二樓第一間。 Từ vựng mở rộng: 1. 申請表 2. 填表格 3. 資料 ...more
A : 我只是去買個便當,車子就被拖走了。 B : 運氣也太差了吧! Từ vựng mở rộng: 1. 暫停 2. 亂停 3. 停車位 ...more